Một trong những phần quan trọng của kế hoạch kinh doanh là định giá cho dịch vụ nha khoa. Các yếu tố giá cả sẽ quyết định khách hàng có sử dụng dịch vụ nha khoa và mang lại doanh thu, lợi nhuận hay không? Với mong muốn khẳng định chất lượng và lòng tin với khách hàng. Nha khoa Champion đã xây dựng chính sách bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý với nhiều mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ điều trị bệnh. Quý khách cùng tham khảo bảng giá dưới đây nhé!
Bảng giá dịch vụ tại Nha khoa Champion
BẢNG GIÁ |
Gói dịch vụ |
Dịch vụ |
Giá (VND)
|
Kiểm tra và tư vấn
|
Khám tổng quát |
200,000 |
Chụp Pano |
300,000 |
Chụp Cepha |
300,000 |
Chụp CBCT |
600,000 |
- Khách hàng có thể đem phim x-quang chụp tại nơi khác đến để khám và tư vấn. - Phim x-quang có thể được in ra hoặc gửi qua email cho khách hàng. - Phiếu khám, kế hoạch điều trị có thể gửi cho khách hàng để claim bảo hiểm. - Hóa đơn đỏ được xuất qua email sau 3-5 ngày cho khách hàng có nhu cầu. - Chi phí chụp phim sẽ được hoàn lại nếu khách hàng thực hiện cấy ghép Implant hoặc chỉnh nha. |
Làm sạch răng
|
Cạo vôi răng 2 hàm (cấp I) |
500,000 |
Cạo vôi răng 2 hàm (cấp II) |
800,000 |
Thổi cát làm sạch mảng bám (thuốc lá, cafe, trà) 500,000 |
500,000 |
Trám thẩm mỹ
|
Trám Composite |
800,000 ~ 1,500,000/xoang |
Trám răng sữa / Bôi SDF ngừng tiến triển sâu |
500,000/xoang |
Bôi flour ngừa sâu răng (trẻ từ 2 tuổi) |
450,000/lần |
Tẩy trắng răng
|
Tẩy trắng tại nhà |
2,000,000/gói |
Tẩy trắng tại phòng nha |
2,900,000/lần |
Thuốc tẩy trắng tại nhà |
350,000/ống |
Phục hình sứ/ Răng giả
|
Răng sứ Emax |
7,000,000/R |
Răng sứ Lava Plus |
8,000,000/R |
Tháo mão, cầu răng |
500,000 - 1,000,000/R |
Gắn mão, cầu răng |
250,000/trụ |
Răng giả tháo lắp |
250,000 - 1,000,000/R |
Inlay/Onlay Emax |
7,000,000/R |
Veneer Emax |
8,000,000/R |
Veneer Lisi 1 |
0,000,000/R |
Chốt sợi thủy tinh |
1,500,000/R |
Chữa tủy
|
Chữa tủy răng sữa |
1,500,000/R |
Chữa tủy răng cửa |
1,500,000/R |
Chữa tủy răng cối nhỏ |
2,500,000/R |
Chữa tủy răng cối lớn |
3,500,000/R |
Trường hợp lấy tủy lại, phức tạp |
1,000,000 - 2,000,000/R |
Trám sau chữa tủy (không làm sứ) 1,200,000/R |
1,200,000/R |
Trám sau chữa tủy (có làm sứ) |
500,000/R |
Nhổ răng
|
Nhổ răng cửa |
1,000,000/R |
Nhổ răng cối nhỏ |
2,000,000/R |
Nhổ răng cối lớn |
2,500,000/R |
Nhổ răng khôn |
2,700,000 - 3,000,000/R |
Nhổ răng khó (mọc ngầm) |
3,500,000/R |
Chỉnh nha - Niềng răng (tùy độ khó và thời gian điều trị)
|
Gói tư vấn chỉnh nha truyền thống (lấy dấu, chụp phim, chụp hình, lên kế hoạch điều trị) |
3,000,000 |
Mắc cài kim loại cổ điển |
40,000,000 - 50,000,000 |
Mắc cài kim loại tự đóng |
50,000,000 - 60,000,000 |
Mắc cài pha lê cổ điển |
50,000,000 - 60,000,000 |
Mắc cài pha lê tự đóng |
60,000,000 - 70,000,000 |
Hàm duy trì Hawley |
1,500,000/hàm |
Hàm duy trì trong suốt |
1,000,000/hàm; 1,700,000/cặp |
Máng chống nghiến |
1,000,000/hàm |
*** Khách hàng được hoàn trả phí tư vấn nếu quyết định chỉnh nha tại Champion. Chi phí chỉnh nha bao gồm làm máng duy trì sau chỉnh nha (lần 1). Nếu làm mất hay hư hàm duy trì và cần làm lại thì cần thanh toán thêm phí làm hàm. Chi phí chỉnh nha không bao gồm chi phí cạo vôi răng, trám răng, nhổ răng khôn, tẩy trắng răng, phục hình cũng như các hạng mục khác. |
IMPLANT NOBEL BIOCARE (MỸ)
|
Giai đoạn 1: Đặt Implant |
20,000,000/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
10,000,000/Abutment |
JDENTALCARE (Ý)
|
Giai đoạn 1: Đặt Implant |
15,000,000/Implant |
Giai đoạn 2: Gắn Abutment Titanium |
6,000,000/Abutment |
Răng sứ trên Implant
|
Sứ Emax |
8,000,000/R |
Sứ Lava Plus |
9,000,000/R |
Trên đây là bảng giá dịch vụ nha khoa Champion minh bạch cho quý khách khi tới khám thăm, bạn có thể sử dụng tham khảo cho giá của mình nhé. Đặc biệt, nha khoa cũng thường xuyên có những chính sách khuyến mại cho các dịp đặc biệt trong năm.